VIETNAMESE

độ nhớt

word

ENGLISH

viscosity

  
NOUN

/vɪsˈkɒsɪti/

thickness

Độ nhớt là mức độ kháng cự của chất lỏng đối với dòng chảy.

Ví dụ

1.

Độ nhớt ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy của chất lỏng.

Viscosity affects the flow rate of fluids.

2.

Độ nhớt cao cần năng lượng bơm nhiều hơn.

Higher viscosity requires more pumping energy.

Ghi chú

Từ độ nhớt là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và kỹ thuật chất lỏng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flow resistance - Kháng dòng chảy Ví dụ: Flow resistance increases with higher viscosity. (Kháng dòng chảy tăng khi độ nhớt cao hơn.) check Shear viscosity - Độ nhớt trượt Ví dụ: Shear viscosity impacts lubrication efficiency. (Độ nhớt trượt ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn.)