VIETNAMESE

độ nhận biết

word

ENGLISH

brand awareness

  
NOUN

/brænd əˈwɛrnɪs/

Độ nhận biết là mức độ một sản phẩm hoặc thương hiệu được công nhận.

Ví dụ

1.

Độ nhận biết thương hiệu cao tăng cường sự trung thành của khách hàng.

High brand awareness boosts customer loyalty.

2.

Các công ty đầu tư vào quảng cáo để cải thiện độ nhận biết thương hiệu.

Companies invest in ads to improve brand awareness.

Ghi chú

Độ nhận biết là một từ vựng thuộc lĩnh vực marketing. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumer awareness - Sự nhận biết của người tiêu dùng Ví dụ: Consumer awareness drives product sales. (Sự nhận biết của người tiêu dùng thúc đẩy doanh số sản phẩm.) check Brand recall - Sự nhớ lại thương hiệu Ví dụ: Brand recall increases through consistent advertising. (Sự nhớ lại thương hiệu tăng nhờ quảng cáo liên tục.)