VIETNAMESE

nhận biết

ENGLISH

recognize

  
VERB

/ˈrɛkəgˌnaɪz/

recognise

Nhận biết là chấp nhận hoặc thừa nhận sự tồn tại hoặc sự thật nào đó.

Ví dụ

1.

Cô cho biết cô hầu như không nhận biết được nơi ở của mình sau khi trở về sau chuyến công tác kéo dài 2 tháng.

She said she hardly recognized her place after coming back from a 2-month business trip.

2.

Nếu bạn du hành ngược thời gian hai thế kỷ vào Ngày Giáng sinh, bạn sẽ khó nhận biết được mùa lễ hội.

If you travelled back in time two centuries on Christmas Day, you'd hardly recognize the festive season.

Ghi chú

Phân biệt recognize realize!

- "Recognize" được dùng khi chúng ta nhận ra, nhận thấy điều gì đó qua việc nhìn đơn thuần.

- Từ "realize" lại có nghĩa nhận ra sau khi chúng ta nhìn và dành thời gian suy ngẫm.

Ví dụ: After recognising you at the aiport yesterday, I realised that you had changed so much over the past few years.

(Sau khi nhận ra bạn ở sân bay ngày hôm qua, tôi nhận thấy rằng bạn đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua.)