VIETNAMESE
Độ lớn
ENGLISH
magnitude
/mæɡˈnɪtjuːd/
Độ lớn là mức độ hay cường độ của một đại lượng, chỉ kích thước, số lượng hoặc cường độ của một hiện tượng, sự vật.
Ví dụ
1.
Độ lớn của trận động đất được ghi nhận ở mức 6.5 theo thang Richter.
The earthquake's magnitude was recorded at 6.5 on the Richter scale.
2.
Các nhà khoa học đã phân tích độ lớn của lực tác động lên kết cấu.
Scientists analyzed the magnitude of the forces acting on the structure.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ magnitude khi nói hoặc viết nhé!
Measure magnitude – đo độ lớn
Ví dụ:
Scientists measured the magnitude of the earthquake.
(Các nhà khoa học đã đo độ lớn của trận động đất)
Estimate magnitude – ước tính độ lớn
Ví dụ:
Initial reports estimated the magnitude at 6.5.
(Các báo cáo ban đầu ước tính độ lớn ở mức 6,5)
Underestimate magnitude – đánh giá thấp độ lớn
Ví dụ:
They underestimated the magnitude of the disaster.
(Họ đã đánh giá thấp độ lớn của thảm họa)
Recognize magnitude – nhận ra mức độ nghiêm trọng
Ví dụ:
The leader finally recognized the magnitude of the crisis.
(Nhà lãnh đạo cuối cùng cũng nhận ra mức độ nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết