VIETNAMESE

độ sai lệch

word

ENGLISH

deviation

  
NOUN

/ˌdiːviˈeɪʃən/

variation

Độ sai lệch là khoảng cách hoặc mức độ chênh lệch so với giá trị tiêu chuẩn.

Ví dụ

1.

Độ sai lệch so với giá trị mục tiêu cần được giảm thiểu.

Deviation from the target value must be minimized.

2.

Hiệu chỉnh thường xuyên giảm độ sai lệch trong các phép đo.

Regular calibration reduces deviation in measurements.

Ghi chú

Độ sai lệch là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và phân tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Variation - Biến động Ví dụ: Variation from the standard affects product quality. (Biến động so với tiêu chuẩn ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.) check Offset - Độ lệch Ví dụ: Offset measurements are adjusted to improve accuracy. (Các phép đo độ lệch được điều chỉnh để cải thiện độ chính xác.)