VIETNAMESE

đô hội

trung tâm sầm uất

word

ENGLISH

bustling metropolis

  
NOUN

/ˈbʌslɪŋ məˈtrɒpəlɪs/

city center, hub

“Đô hội” là nơi tập trung đông đúc, thường là trung tâm của thương mại và văn hóa.

Ví dụ

1.

Đô hội nhộn nhịp với hoạt động suốt ngày đêm.

The bustling metropolis is alive with activity day and night.

2.

Giới trẻ bị thu hút đến đô hội vì cơ hội phát triển.

Young people are drawn to the bustling metropolis for opportunities.

Ghi chú

Từ bustling metropolis là một từ vựng thuộc lĩnh vực đô thị – kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urban dynamism – Sự năng động đô thị Ví dụ: An area characterized by urban dynamism buzzes with economic activity, cultural diversity, and rapid development. (Một khu vực với sự năng động đô thị nhộn nhịp, tràn đầy hoạt động kinh tế, đa dạng văn hóa và phát triển nhanh chóng.) check Cultural melting pot – Nơi giao thoa văn hóa Ví dụ: A cultural melting pot urban center blends modernity with rich local traditions. (Trung tâm đô thị là nơi giao thoa văn hóa, hòa quyện giữa hiện đại và truyền thống địa phương.) check Economic powerhouse – Cường quốc kinh tế Ví dụ: Such a metropolis acts as an economic powerhouse, driving regional innovation and market expansion. (Một đô thị như vậy đóng vai trò là cường quốc kinh tế, thúc đẩy đổi mới và mở rộng thị trường khu vực.)