VIETNAMESE

đồ dùng vệ sinh cá nhân

đồ dùng cá nhân

word

ENGLISH

personal hygiene items

  
NOUN

/ˈpɜːsənl ˈhaɪʤiːn ˈaɪtəmz/

toiletries

Đồ dùng vệ sinh cá nhân là các vật dụng như bàn chải, khăn tắm, xà phòng dùng hàng ngày.

Ví dụ

1.

Đồ dùng vệ sinh cá nhân rất cần thiết cho chuyến đi.

Personal hygiene items are essential for travel.

2.

Đồ dùng vệ sinh cá nhân bao gồm kem đánh răng và dầu gội.

Toiletries include toothpaste and shampoo.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của personal hygiene items nhé! check Toiletries – Đồ vệ sinh cá nhân

Phân biệt: Toiletries là đồ dùng cá nhân để vệ sinh cơ thể, rất giống personal hygiene items, nhưng từ này thường được dùng để chỉ các vật dụng như xà phòng, kem đánh răng, khăn tắm.

Ví dụ: She packed her toiletries before the trip. (Cô ấy đóng gói đồ vệ sinh cá nhân trước chuyến đi.) check Grooming products – Sản phẩm chăm sóc cá nhân

Phân biệt: Grooming products là các sản phẩm dùng để chăm sóc cơ thể, tương tự personal hygiene items, nhưng từ này thường bao gồm các sản phẩm như dầu gội, dầu xả, kem dưỡng da.

Ví dụ: He used his favorite grooming products every morning. (Anh ấy sử dụng các sản phẩm chăm sóc cá nhân yêu thích mỗi sáng.) check Self-care items – Đồ dùng chăm sóc bản thân

Phân biệt: Self-care items là đồ dùng phục vụ việc chăm sóc cơ thể, bao gồm các sản phẩm vệ sinh và làm đẹp, rất giống personal hygiene items, nhưng từ này bao quát hơn, bao gồm cả các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.

Ví dụ: Self-care items are essential for maintaining personal well-being. (Đồ dùng chăm sóc bản thân là cần thiết để duy trì sức khỏe cá nhân.) check Hygiene products – Sản phẩm vệ sinh

Phân biệt: Hygiene products là các sản phẩm dùng cho việc vệ sinh cá nhân, bao gồm xà phòng, kem đánh răng, rất giống personal hygiene items, nhưng từ này thường bao gồm nhiều loại sản phẩm hơn.

Ví dụ: The store offers a variety of hygiene products for daily use. (Cửa hàng cung cấp nhiều loại sản phẩm vệ sinh cho việc sử dụng hàng ngày.)