VIETNAMESE

độ đồng nhất

word

ENGLISH

homogeneity

  
NOUN

/ˌhɒməˈdʒiːniəti/

Độ đồng nhất là mức độ giống nhau về cấu trúc hoặc tính chất của các phần tử.

Ví dụ

1.

Độ đồng nhất rất quan trọng trong khoa học vật liệu.

Homogeneity is essential in material science.

2.

Kiểm tra độ đồng nhất đảm bảo các tính chất đồng đều.

Testing homogeneity ensures uniform properties.

Ghi chú

Từ độ đồng nhất là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Uniform composition - Thành phần đồng nhất Ví dụ: Uniform composition is required in chemical solutions. (Thành phần đồng nhất là cần thiết trong các dung dịch hóa học.) check Isotropy - Tính đẳng hướng Ví dụ: Isotropy ensures equal properties in all directions. (Tính đẳng hướng đảm bảo các tính chất bằng nhau theo mọi hướng.)