VIETNAMESE
đo nhật xạ
đo bức xạ mặt trời
ENGLISH
solar radiation measurement
/ˈsəʊlə ˌreɪdiˈeɪʃən ˈmɛʒəmənt/
sun exposure analysis
Đo nhật xạ là quá trình đo cường độ bức xạ mặt trời tới bề mặt Trái Đất.
Ví dụ
1.
Đo nhật xạ là chìa khóa để bố trí pin mặt trời.
Solar radiation measurement is key for solar panel placement.
2.
Đo lường chính xác giúp tối ưu hóa sản lượng năng lượng.
Accurate measurements help optimize energy output.
Ghi chú
Từ Solar radiation measurement là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng mặt trời và vật lý khí quyển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sunlight intensity – Cường độ ánh sáng mặt trời
Ví dụ:
Solar radiation measurement is used to determine sunlight intensity at a given location.
(Đo nhật xạ dùng để xác định cường độ ánh sáng mặt trời tại một vị trí nhất định.)
Solar energy data – Dữ liệu năng lượng mặt trời
Ví dụ:
Solar radiation measurement provides solar energy data for photovoltaic planning.
(Đo nhật xạ cung cấp dữ liệu năng lượng mặt trời để lên kế hoạch lắp đặt điện mặt trời.)
Pyranometer reading – Đọc số đo bằng pyranometer
Ví dụ:
Solar radiation measurement uses a pyranometer reading for accuracy.
(Đo nhật xạ sử dụng số đo từ máy đo bức xạ pyranometer để có độ chính xác cao.)
Atmospheric monitoring – Giám sát khí quyển
Ví dụ:
Solar radiation measurement is part of atmospheric monitoring systems.
(Đo nhật xạ là một phần của hệ thống giám sát khí quyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết