VIETNAMESE
Không đồng nhất
ENGLISH
heterogeneity
/ˌhɛtərəʤɪˈniəti/
Không đồng nhất là trạng thái hay chất lượng không đồng nhất, bao gồm các bộ phận hay yếu tố khác nhau có thể phân biệt được.
Ví dụ
1.
Các kết quả nghiên cứu cho thấy mức độ không đồng nhất đáng kể giữa những người tham gia, cho thấy rằng kết quả có thể không khái quát được đối với dân số rộng hơn.
The research findings showed a significant level of heterogeneity among the participants, indicating that the results may not be generalizable to a wider population.
2.
Đất tại hiện trường thể hiện mức độ không đồng nhất cao, với sự thay đổi về mức độ dinh dưỡng, độ pH và hàm lượng chất hữu cơ.
The soil in the field exhibited a high degree of heterogeneity, with variations in nutrient levels, pH, and organic matter content.
Ghi chú
Các nghiên cứu khảo cổ học (Archaeological studies) về các ngôi mộ (tombs) đã cho thấy sự không đồng nhất (heterogeneity) của các tôn giáo (religious) trong khu vực (region).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết