VIETNAMESE

đồ đảng

đồng đảng

ENGLISH

party accomplice

  
NOUN

/ˈpɑrti əˈkɑmpləs/

partisan

Đồ đảng là những người có liên quan đến Đảng Cộng sản Việt Nam, thường được dùng với nghĩa tiêu cực để chỉ người có hành vi hoặc thái độ thiếu trung thực, thiếu công minh, hoặc lạm dụng quyền lực của mình.

Ví dụ

1.

Người dân bức xúc lên án những đồ đảng tham nhũng đã lợi dụng chức quyền.

The people furiously condemn party accomplices who took advantage of their positions.

2.

Nhà nước cần có những biện pháp mạnh để ngăn chặn những hành vi tiêu cực của đồ đảng.

The state needs to take strong measures to prevent negative acts of party accomplices.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các chức vụ khác nhau trong một Đảng nha! - Party member: Đảng viên - Party cadre: Cán bộ Đảng - Party leader: Lãnh đạo Đảng - Party Secretary: Bí thư Đảng - General Secretary of the Party: Tổng Bí thư Đảng - Party Chairman: Chủ tịch Đảng - Vice Chairman of the Party: Phó Chủ tịch Đảng