VIETNAMESE
đồ đáng ghét
người đáng ghét
ENGLISH
Disgusting person
/dɪsˈɡʌstɪŋ ˈpɜːrsən/
unpleasant person, annoyance
“Đồ đáng ghét” là từ lóng chỉ người hoặc vật gì đó khiến người khác cảm thấy khó chịu, không thích.
Ví dụ
1.
Cô ấy là đồ đáng ghét, tôi không thể chịu nổi cô ấy.
She is such a disgusting person, I can’t stand her.
2.
Anh ta là đồ đáng ghét.
He’s a disgusting person.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Disgusting person nhé!
Repulsive person - Người gây ghê tởm
Phân biệt:
Repulsive person nhấn mạnh cảm giác ghê tởm, rất gần với Disgusting person.
Ví dụ:
He is a repulsive person with no manners.
(Anh ta là một người cực kỳ thô lỗ và ghê tởm.)
Vile individual - Người đê tiện
Phân biệt:
Vile individual mang sắc thái mạnh hơn, tương đương Disgusting person.
Ví dụ:
Only a vile individual would do that.
(Chỉ một người đê tiện mới làm như vậy.)
Loathsome person - Người đáng ghét
Phân biệt:
Loathsome person diễn tả sự căm ghét mạnh mẽ, sát nghĩa với Disgusting person.
Ví dụ:
He's a loathsome person in every way.
(Anh ta đáng ghét mọi mặt.)
Revolting character - Nhân vật kinh tởm
Phân biệt:
Revolting character nhấn mạnh mức độ ghê tởm cao, gần với Disgusting person.
Ví dụ:
That man is a revolting character.
(Gã đó là một nhân vật kinh tởm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết