VIETNAMESE

chế độ đẳng cấp

ENGLISH

caste

  
NOUN

/kæst/

social division

Chế độ đẳng cấp là một hình thức của phân tầng xã hội đặc trưng bởi sự nội giao, cha truyền con nối của một lối sống thường bao gồm nghề nghiệp, địa vị xã hội, các tương tác và sự loại trừ các tương tác xã hội.

Ví dụ

1.

Chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ là một hình thức phân tầng xã hội.

The caste system in India is a form of social stratification.

2.

Khái niệm chế độ đẳng cấp không được công nhận trong nhiều xã hội.

The concept of caste is not recognized in many societies.

Ghi chú

Chế độ đẳng cấp (Caste) là một hệ thống phân chia (divide) xã hội (society) thành các giai cấp cha truyền con nối (hereditary classes). Điều đó có nghĩa là những cơ hội (opportunities) mà bạn có được (you have access) phụ thuộc vào (depend on) gia đình mà bạn tình cờ được sinh ra (the families you happened to be born into).