VIETNAMESE

dở chừng

giữa chừng, chưa xong

word

ENGLISH

Midway

  
ADJ

/ˈmɪdweɪ/

Incomplete, interrupted

Dở chừng là trạng thái bị ngắt quãng hoặc chưa hoàn thành khi đang thực hiện.

Ví dụ

1.

Câu chuyện dừng dở chừng trong chương.

The story stopped midway through the chapter.

2.

Công việc dở chừng thường gây bực bội.

Midway tasks often cause frustration.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Midway nhé! check Partially completed – Hoàn thành một phần Phân biệt: Partially completed chỉ trạng thái công việc hoặc quá trình chưa hoàn tất, còn dang dở. Ví dụ: The project was partially completed before the deadline was extended. (Dự án được hoàn thành một phần trước khi hạn chót được gia hạn.) check In progress – Đang tiến hành Phân biệt: In progress nhấn mạnh rằng điều gì đó vẫn đang được thực hiện và chưa kết thúc. Ví dụ: The painting was still in progress when the visitors arrived. (Bức tranh vẫn đang được vẽ dở khi khách tới.) check Interrupted – Bị gián đoạn Phân biệt: Interrupted mô tả trạng thái dừng lại đột ngột trong khi đang thực hiện. Ví dụ: The meeting was interrupted by a sudden power outage. (Cuộc họp bị gián đoạn bởi sự cố mất điện đột ngột.)