VIETNAMESE

chừng

Khoảng, xấp xỉ

word

ENGLISH

About

  
ADV

/əˈbaʊt/

Around

Chừng biểu thị khoảng ước lượng hoặc khả năng xảy ra.

Ví dụ

1.

Có chừng hai mươi học sinh trong lớp.

There are about twenty students in the class.

2.

Chuyến đi sẽ mất chừng hai giờ.

The trip will take about two hours.

Ghi chú

Từ about là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của about nhé! check Nghĩa 1: Xung quanh một chủ đề hoặc vấn đề nào đó. Ví dụ: We had a discussion about the company's future plans. (Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về kế hoạch tương lai của công ty.) check Nghĩa 2: Khoảng, gần như về thời gian hoặc số lượng. Ví dụ: The meeting will begin about 10 AM. (Cuộc họp sẽ bắt đầu vào khoảng 10 giờ sáng.) check Nghĩa 3: Diễn tả sự quan tâm hoặc liên quan đến một vấn đề hoặc đối tượng nào đó. Ví dụ: This book is all about understanding human behavior. (Cuốn sách này nói về việc hiểu hành vi con người.)