VIETNAMESE

đồ chơi lắp ráp

đồ chơi lắp ghép

word

ENGLISH

Building blocks

  
NOUN

/ˈbɪldɪŋ ˌblɒks/

construction toy

Đồ chơi lắp ráp là loại đồ chơi yêu cầu lắp ghép các mảnh để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.

Ví dụ

1.

Đồ chơi lắp ráp giúp tăng cường sáng tạo ở trẻ em.

Building blocks enhance creativity in kids.

2.

Anh ấy mua bộ đồ chơi lắp ráp nhiều màu sắc cho con trai mình.

He bought colorful building blocks for his son.

Ghi chú

Từ Building blocks là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ chơigiáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Interlocking building blocks – Đồ chơi lắp ráp có kết nối Ví dụ: Building blocks allow children to create structures with interlocking building blocks. (Đồ chơi lắp ráp có kết nối cho phép trẻ em xây dựng các cấu trúc từ những mảnh ghép liên kết với nhau.) check Creative building blocks – Đồ chơi lắp ráp sáng tạo Ví dụ: Kids use creative building blocks to spark their imagination. (Trẻ em sử dụng đồ chơi lắp ráp sáng tạo để kích thích trí tưởng tượng của mình.) check Educational building blocks – Đồ chơi lắp ráp giáo dục Ví dụ: An educational building blocks set helps in developing problem-solving skills. (Bộ đồ chơi lắp ráp giáo dục giúp phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề.) check Colorful building blocks – Đồ chơi lắp ráp đa màu Ví dụ: A colorful building blocks collection engages young minds in learning through play. (Bộ đồ chơi lắp ráp đa màu thu hút sự chú ý của trẻ qua hình thức học chơi.)