VIETNAMESE

độ chính xác

ENGLISH

accuracy

  
NOUN

/ˈækjərəsi/

precision

Độ chính xác mô tả mức độ sự chính xác của một phép đo hoặc một số liệu đo lường so với giá trị thực tế. Nó thường được tính bằng cách so sánh giá trị đo với giá trị chính xác hoặc giá trị chuẩn được xác định trước đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có thể dự đoán những thay đổi với mức độ chính xác đáng ngạc nhiên.

We can predict changes with a surprising degree of accuracy.

2.

Trong nghiên cứu khoa học, độ chính xác là một yếu tố quan trọng để đảm bảo rằng dữ liệu đáng tin cậy và có thể được sử dụng để đưa ra kết luận có ý nghĩa.

In scientific research, accuracy is a crucial factor in ensuring that data is reliable and can be used to draw meaningful conclusions.

Ghi chú

Ngoài accuracy, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ độ chính xác nè:

- precision: He approached the task with military precision. - Ông ta giải quyết vấn đề với sự chính xác của quân đội.

- exactness: The compactness, the exactness, the sequence of logic, all these make well writing. - Tính súc tích, chính xác, logic tất cả tạo nên cái hay của tác phẩm.

- correctness: Eastwood thinks political correctness has made society humourless. - Eastwood cho rằng sự chính xác về quản lý nhà nước đã làm cho xã hội không có tính hài hước.