VIETNAMESE

độ cao

word

ENGLISH

altitude

  
NOUN

/ˈæltɪtjuːd/

elevation

Độ cao là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ một điểm đến mặt đất.

Ví dụ

1.

Độ cao của ngọn núi trên 2.000 mét.

The altitude of the mountain is over 2,000 meters.

2.

Bay ở độ cao lớn cần thiết bị đặc biệt.

Flying at high altitudes requires special equipment.

Ghi chú

Độ cao là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực địa lý và hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Elevation - Độ cao Ví dụ: Elevation affects temperature and weather patterns. (Độ cao ảnh hưởng đến nhiệt độ và kiểu thời tiết.) check Vertical height - Chiều cao thẳng đứng Ví dụ: Vertical height is measured using altimeters. (Chiều cao thẳng đứng được đo bằng máy đo độ cao.)