VIETNAMESE

sợ độ cao

nỗi sợ độ cao

ENGLISH

acrophobia

  
NOUN

/ˌakrəˈfəʊbɪə/

fear of heights

Sợ độ cao là một hội chứng mà những người mắc phải sẽ cảm thấy lo âu sợ sệt khi ở trên cao.

Ví dụ

1.

Anh ấy không thể nhảy khỏi vách đá vì anh ấy mắc chứng sợ độ cao.

He can't jump off the cliff since he's got acrophobia.

2.

Nhiều người bị chứng sợ độ cao rất nghiêm trọng.

Many people suffer from very serious acrophobia.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số nỗi ám ảnh (phobia) thường gặp và từ vựng liên quan trong tiếng Anh nha!

- acrophobia (sợ độ cao)

- arachnophobia (sợ nhện)

- aerophobia (sợ bay)

- social phobia (sợ giao tiếp xã hội)

- astraphobia (sợ sấm chớp)

- claustrophobia (sợ không gian hẹp)