VIETNAMESE
độ cao so với mặt biển
ENGLISH
elevation above sea level
/ˌɛlɪˈveɪʃən əˈbʌv ˈsiː ˈlɛvl/
Độ cao so với mặt biển là khoảng cách từ một điểm đến mực nước biển trung bình.
Ví dụ
1.
Độ cao so với mặt biển ảnh hưởng đến điều kiện thời tiết.
The elevation above sea level affects weather conditions.
2.
Độ cao so với mặt biển cao có thể ảnh hưởng đến mức oxy.
High elevations above sea level can impact oxygen levels.
Ghi chú
Độ cao so với mặt biển là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực địa lý và hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Elevation - Độ cao
Ví dụ:
Elevation affects temperature and weather patterns.
(Độ cao ảnh hưởng đến nhiệt độ và kiểu thời tiết.)
Vertical height - Chiều cao thẳng đứng
Ví dụ:
Vertical height is measured using altimeters.
(Chiều cao thẳng đứng được đo bằng máy đo độ cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết