VIETNAMESE
độ cận thị
ENGLISH
myopia degree
/maɪˈəʊpiə dɪˈɡriː/
Độ cận thị là thông số để biết được mức độ cận thị nặng hay nhẹ, từ đó tìm biện pháp khắc phục phù hợp.
Ví dụ
1.
Độ cận thị là phép đo mức độ cận thị nghiêm trọng trong thị lực của một cá nhân.
Myopia degree is a measurement of the severity of nearsightedness in an individual's eyesight.
2.
Độ cận thị thường được biểu thị bằng đơn vị diopters (D), số càng cao biểu thị mức độ cận thị càng lớn.
Myopia degree is usually expressed in units of diopters (D), with higher numbers indicating greater degrees of myopia.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về mắt nha!
- myopia, farsightedness, astigmatism (cận thị, viễn thị, loạn thị)
- cataract (bệnh đục thủy tinh thể)
- macular degeneration (thoái hóa điểm vàng)
- glaucoma (tăng nhãn áp)
- sore eyes (đau mắt)
- dioptre (độ cận thị)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết