VIETNAMESE
độ cận của mắt
ENGLISH
nearsightedness
/ˈnɪəˌsaɪtɪdnəs/
Độ cận của mắt là mức độ tật khúc xạ cận thị của mắt.
Ví dụ
1.
Độ cận của mắt phổ biến ở trẻ em tuổi đi học.
Nearsightedness is common among school-aged children.
2.
Điều chỉnh độ cận của mắt cần kính phù hợp.
Correcting nearsightedness requires proper lenses.
Ghi chú
Độ cận của mắt là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực y học và nhãn khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Myopia - Cận thị
Ví dụ:
Myopia is common among teenagers.
(Cận thị phổ biến ở thanh thiếu niên.)
Visual acuity - Thị lực
Ví dụ:
Regular checkups ensure good visual acuity.
(Kiểm tra thường xuyên đảm bảo thị lực tốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết