VIETNAMESE

dịu dàng

ENGLISH

tender

  
NOUN

/ˈtendər/

Dịu dàng là một phẩm chất cá nhân của một người. Nó bao gồm ba phẩm chất chính là bình tĩnh và tử tế, làm việc một cách nhẹ nhàng và cẩn thận.

Ví dụ

1.

Điều mà anh ấy cần bây giờ là một sự quan tâm dịu dàng.

What he needs now is a lot of tender loving care.

2.

Chúng tôi đã mong đợi một giọng hát của một cô gái trẻ dịu dàng.

We had expected a tender young girl's voice.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Bền bỉ: enduring

Biết điều: reasonable

Chân chính: genuine

Chân thành: sincere

Chân thật: honest

Cởi mở: open-minded

Đảm đang: capable

Dịu dàng: tender