VIETNAMESE
định từ
Từ hạn định, từ bổ nghĩa
ENGLISH
Determiner
/dɪˈtɜːmɪnə/
Modifier
Định từ là từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trong ngữ pháp.
Ví dụ
1.
Định từ "the" xác định danh từ "book".
The determiner "the" specifies the noun "book."
2.
Các định từ làm rõ sự ám chỉ của danh từ.
Determiners clarify the reference of nouns.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ determiner khi nói hoặc viết nhé!
Definite determiner – Từ chỉ định xác định
Ví dụ:
The is a definite determiner used to specify particular nouns.
(The là một 'từ chỉ định xác định' được dùng để xác định danh từ cụ thể.)
Indefinite determiner – Từ chỉ định không xác định
Ví dụ:
A and an are indefinite determiners that refer to any member of a group.
(A và an là 'từ chỉ định không xác định' chỉ bất kỳ thành viên nào trong một nhóm.)
Quantifier determiner – Từ chỉ định số lượng
Ví dụ:
Some and many are quantifier determiners used to indicate quantity.
(Some và many là 'từ chỉ định số lượng' được sử dụng để chỉ số lượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết