VIETNAMESE

đĩnh

khối kim loại, thỏi

word

ENGLISH

ingot

  
NOUN

/ˈɪŋɡət/

bar

“Đĩnh” là vật có hình khối cố định (thường là vàng bạc), hay chỉ dáng vẻ uy nghiêm, vững vàng.

Ví dụ

1.

Tên trộm lấy một đĩnh vàng.

The thief stole a gold ingot.

2.

Những đĩnh bạc được cất trong hầm.

Silver ingots were stored in the vault.

Ghi chú

Từ Ingot là một từ vựng thuộc lĩnh vực luyện kimtài chính kim loại quý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metal bar – Thỏi kim loại Ví dụ: An ingot is a metal bar cast into a shape suitable for storage or further processing. (Đĩnh là thỏi kim loại được đúc thành hình dạng dễ bảo quản hoặc gia công.) check Refined metal block – Khối kim loại tinh luyện Ví dụ: Ingots are refined metal blocks commonly used in the gold and silver trade. (Đĩnh là khối kim loại tinh luyện, thường dùng trong giao dịch vàng bạc.) check Precious metal unit – Đơn vị kim loại quý Ví dụ: Gold is stored in standard ingots as precious metal units in banks. (Vàng thường được lưu trữ dưới dạng đĩnh – đơn vị kim loại quý – trong các ngân hàng.)