VIETNAMESE

Dinh

Năng lượng nuôi dưỡng

ENGLISH

Nutritive energy

  
NOUN

/ˈnjuːtrɪtɪv ˈɛnədʒi/

Body nourishment

“Dinh” là khí nuôi dưỡng cơ thể, được chuyển hóa từ thức ăn, tuần hoàn trong 14 đường kinh để nuôi dưỡng cơ thể. Ngoài ra, dinh còn là nguyên liệu để sản sinh ra huyết và được dùng trong chẩn đoán vị trí của ôn bệnh.

Ví dụ

1.

Dinh khí tuần hoàn để nuôi dưỡng cơ thể.

Nutritive energy circulates to sustain the body.

2.

Bác sĩ giải thích vai trò của dinh khí.

The doctor explained the role of nutritive energy.

Ghi chú

Nutritive energy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vital energy - Khí lực quan trọng Ví dụ: Nutritive energy is one aspect of vital energy in traditional medicine. (Dinh là một khía cạnh của khí lực quan trọng trong y học cổ truyền.) check Qi flow - Lưu thông khí Ví dụ: Nutritive energy circulates through the body along the qi flow pathways. (Dinh tuần hoàn trong cơ thể dọc theo các đường lưu thông khí.) check Essence of nourishment - Tinh chất nuôi dưỡng Ví dụ: Nutritive energy acts as the essence of nourishment in the body. (Dinh hoạt động như tinh chất nuôi dưỡng trong cơ thể.)