VIETNAMESE

định tính định lượng

word

ENGLISH

qualitative and quantitative analysis

  
NOUN

/ˈkwɒlɪtətɪv ænd ˈkwɒntɪtətɪv əˈnælɪsɪs/

Định tính định lượng là hai phương pháp nghiên cứu để phân tích dữ liệu.

Ví dụ

1.

Định tính và định lượng là các phương pháp bổ trợ cho nhau.

Qualitative and quantitative analysis are complementary methods.

2.

Sử dụng cả hai phương pháp mang lại cái nhìn toàn diện.

Using both methods provides comprehensive insights.

Ghi chú

Định tính định lượng là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực nghiên cứu và phân tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Qualitative analysis - Phân tích định tính Ví dụ: Qualitative analysis focuses on understanding behavioral patterns. (Phân tích định tính tập trung vào việc hiểu các mô hình hành vi.) check Quantitative research - Nghiên cứu định lượng Ví dụ: Quantitative research involves statistical data interpretation. (Nghiên cứu định lượng liên quan đến diễn giải dữ liệu thống kê.)