VIETNAMESE

định lượng vải

word

ENGLISH

fabric weight

  
NOUN

/ˈfæbrɪk weɪt/

Định lượng vải là khối lượng vải trên một đơn vị diện tích.

Ví dụ

1.

Định lượng vải quyết định tính phù hợp của chất liệu với trang phục.

Fabric weight determines the material's suitability for clothing.

2.

Định lượng vải nhẹ lý tưởng cho trang phục mùa hè.

Light fabric weight is ideal for summer wear.

Ghi chú

Định lượng vải là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fabric density - Mật độ vải Ví dụ: The fabric density impacts the durability of the material. (Mật độ vải ảnh hưởng đến độ bền của chất liệu.) check Weight per square meter - Trọng lượng trên mỗi mét vuông Ví dụ: Weight per square meter is a standard measure in textile production. (Trọng lượng trên mỗi mét vuông là một tiêu chuẩn trong sản xuất dệt may.)