VIETNAMESE

định lượng

ENGLISH

quantify

  
VERB

/ˈkwɑntɪˌfaɪ/

Định lượng là quá trình xác định và đo lường lượng của một hiện tượng, đối tượng hoặc sự kiện trong khoa học, kỹ thuật, toán học và các lĩnh vực khác. Định lượng đề cập đến việc sử dụng số liệu, đơn vị đo lường và phương pháp đo lường để mô tả một đối tượng hoặc sự kiện theo cách có thể được sử dụng để so sánh, phân tích hoặc đưa ra kết luận.

Ví dụ

1.

Cuộc khảo sát nhằm mục đích định lượng sự hài lòng của khách hàng bằng cách chỉ định một đánh giá bằng số cho phản hồi của họ.

The survey aims to quantify customer satisfaction by assigning a numerical rating to their feedback.

2.

Thật khó để định lượng tác động của biến đổi khí hậu đối với đa dạng sinh học vì nó liên quan đến các hệ sinh thái phức tạp.

It is challenging to quantify the impact of climate change on biodiversity as it involves complex ecological systems.

Ghi chú

Ngoài quantify, có một số từ vựng được sử dụng để nói định lượng như sau:

- determine the amount/ quantity of something: định lượng cái gì - determine the amound of metal in some ore - định lượng kim loại quặng.

- measure: Brand equity is not easy to be measured. - Tài sản thương hiệu không dễ định lượng.

Tính từ để chỉ định lượng là quantitive - quantitative analysis - phân tích định lượng.