VIETNAMESE

định lượng giấy

word

ENGLISH

paper grammage

  
NOUN

/ˈpeɪpə ˈɡræmɪdʒ/

Định lượng giấy là khối lượng giấy trên mỗi đơn vị diện tích.

Ví dụ

1.

Định lượng giấy rất quan trọng trong thiết kế bao bì.

Paper grammage is crucial in packaging design.

2.

Chọn định lượng giấy phù hợp đảm bảo độ bền.

Selecting the right paper grammage ensures durability.

Ghi chú

Định lượng giấy là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sản xuất và in ấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paper thickness - Độ dày giấy Ví dụ: The paper thickness determines its suitability for different printing tasks. (Độ dày giấy quyết định tính phù hợp cho các nhiệm vụ in ấn khác nhau.) check Grammage scale - Thang định lượng giấy Ví dụ: Choosing the correct grammage scale ensures high-quality prints. (Chọn thang định lượng giấy phù hợp đảm bảo chất lượng in cao.)