VIETNAMESE

định phí

chi phí cố định

word

ENGLISH

Fixed cost

  
NOUN

/ˈfɪkst kɒst/

constant expense

Từ "định phí" là các chi phí cố định, không thay đổi theo mức độ hoạt động sản xuất hoặc kinh doanh.

Ví dụ

1.

Định phí bao gồm tiền thuê và lương trong hầu hết các doanh nghiệp.

Fixed costs include rent and salaries in most businesses.

2.

Quản lý định phí rất quan trọng trong việc lập kế hoạch tài chính.

Fixed cost management is crucial for financial planning.

Ghi chú

Từ Fixed cost là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán quản trịphân tích tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Constant expense – Chi phí cố định Ví dụ: A fixed cost is a constant expense that does not vary with production levels. (Định phí là chi phí cố định không thay đổi theo mức sản lượng.) check Overhead cost – Chi phí chung Ví dụ: Rent and salaries are typical examples of fixed costs or overhead costs. (Chi phí thuê và lương nhân viên là những ví dụ điển hình về định phí hoặc chi phí chung.) check Non-variable – Không biến đổi Ví dụ: Companies must manage fixed costs carefully since they are non-variable in the short term. (Doanh nghiệp cần quản lý định phí cẩn thận vì đó là chi phí không biến đổi trong ngắn hạn.)