VIETNAMESE

định mức vải

word

ENGLISH

fabric standard

  
NOUN

/ˈfæbrɪk ˈstændərd/

Định mức vải là tiêu chuẩn về lượng vải cần thiết cho sản xuất.

Ví dụ

1.

Định mức vải rất quan trọng trong sản xuất dệt may.

Fabric standards are crucial for textile production.

2.

Định mức vải xác định độ bền của hàng dệt.

Fabric standards determine the durability of textiles.

Ghi chú

Từ định mức vải thuộc lĩnh vực dệt may và sản xuất hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Material specification - Thông số nguyên liệu Ví dụ: Material specifications must meet fabric standards. (Thông số nguyên liệu phải đáp ứng tiêu chuẩn vải.) check Textile quality - Chất lượng vải Ví dụ: Textile quality is assessed based on industry standards. (Chất lượng vải được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn ngành.) check Cutting efficiency - Hiệu suất cắt vải Ví dụ: Cutting efficiency is improved by adhering to fabric norms. (Hiệu suất cắt vải được cải thiện nhờ tuân thủ các định mức vải.) check Fabric utilization - Sử dụng vải Ví dụ: Efficient fabric utilization minimizes waste. (Sử dụng vải hiệu quả giúp giảm thiểu lãng phí.)