VIETNAMESE
bình định mức
bình đo lường
ENGLISH
volumetric flask
/ˌvɒljʊˈmɛtrɪk flæsk/
measuring flask
"Bình định mức" là bình có vạch chia dùng để đo chính xác thể tích chất lỏng.
Ví dụ
1.
Bình định mức đảm bảo các phép đo chính xác.
The volumetric flask ensures accurate measurements.
2.
Nhà hóa học đã sử dụng bình định mức cho thí nghiệm.
The chemist used a volumetric flask for the experiment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Volumetric nhé!
Volume (noun) - Thể tích, dung tích
Ví dụ:
The volumetric flask measures liquid volumes accurately.
(Bình định mức đo chính xác thể tích chất lỏng.)
Volumetric (adj) - Thuộc về thể tích
Ví dụ:
Volumetric analysis is essential in chemistry.
(Phân tích thể tích là rất quan trọng trong hóa học.)
Volumetrically (adv) - Theo cách đo thể tích
Ví dụ:
The substance was measured volumetrically.
(Chất được đo lường theo thể tích.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết