VIETNAMESE

định mức sử dụng

word

ENGLISH

usage norm

  
NOUN

/ˈjuːsɪdʒ nɔːrm/

Định mức sử dụng là mức tiêu chuẩn cho việc tiêu thụ tài nguyên hoặc vật liệu.

Ví dụ

1.

Định mức sử dụng đảm bảo sử dụng tài nguyên hiệu quả.

Usage norms ensure effective resource utilization.

2.

Định mức sử dụng là cần thiết để quản lý tài nguyên bền vững.

Usage norms are essential for managing resources sustainably.

Ghi chú

Định mức sử dụng thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumption standard - Tiêu chuẩn tiêu thụ Ví dụ: Consumption standards are vital for resource management. (Tiêu chuẩn tiêu thụ rất quan trọng đối với quản lý tài nguyên.) check Resource allocation - Phân bổ tài nguyên Ví dụ: Usage norms guide effective resource allocation. (Định mức sử dụng hướng dẫn phân bổ tài nguyên hiệu quả.) check Operational efficiency - Hiệu quả vận hành Ví dụ: Adherence to usage norms improves operational efficiency. (Tuân thủ định mức sử dụng cải thiện hiệu quả vận hành.) check Utilization rate - Tỷ lệ sử dụng Ví dụ: The utilization rate must match the usage norms. (Tỷ lệ sử dụng phải phù hợp với định mức sử dụng.)