VIETNAMESE
định mức nguyên vật liệu
ENGLISH
bill of materials
/bɪl ʌv məˈtɪriəlz/
Định mức nguyên vật liệu là chi phí của các nguyên vật liệu.
Ví dụ
1.
Định mức nguyên vật liệu giúp doanh nghiệp kiểm soát được lượng nguyên vật liệu xuất ra để đưa vào sản xuất thành phẩm, đưa ra giá bán cạnh tranh.
Bill of materials helps businesses control the amount of raw materials exported to put into production of finished products, offering competitive prices.
2.
Định mức nguyên vật liệu là rất cần thiết trong sản xuất và kinh doanh.
Bill of materials is essential in manufacturing and trading.
Ghi chú
Cùng phân biệt material và materiel nha!
- Material dùng để chỉ hàng hóa và các chất được sử dụng để tạo ra một cái gì đó hoặc các chất cấu thành của một cái gì đó.
- Materiel đề cập đến thiết bị quân sự.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết