VIETNAMESE
định mức chi phí
định mức giá, định mức ngân sách
ENGLISH
cost norm
NOUN
/kɑst nɔrm/
Định mức chi phí là giá của một đơn vị nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm giá mua và các khoản chi phí thu mua sau khi trừ đi các khoản giảm trừ như chiết khấu mua hàng, giảm giá hàng bán.
Ví dụ
1.
Định mức chi phí trong các hướng dẫn chung này liên quan đến chi phí thực hiện và quản lý dự án chung.
The cost norms in these common guidelines concern general project management and implementation costs.
2.
Xây dựng các định mức chi phí sản xuất kinh doanh là công việc phức tạp và khó khăn.
Setting up production and business cost norms is a complicated and difficult job.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết