VIETNAMESE

dính máu

dính đỏ, nhuốm máu

word

ENGLISH

Blood-stained

  
ADJ

/ˈblʌd steɪnd/

Bloody, gory

Dính máu là trạng thái bị dính hoặc vấy máu trên bề mặt hoặc cơ thể.

Ví dụ

1.

Áo của anh ấy dính máu sau vụ tai nạn.

His shirt was blood-stained after the accident.

2.

Vũ khí dính máu được tìm thấy tại hiện trường.

Blood-stained weapons were found at the scene.

Ghi chú

Dính máu là một từ tiếng Việt có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Dính máu nhé! check Nghĩa 1: Bị dính máu trên bề mặt hoặc cơ thể. Tiếng Anh: Blood-stained Ví dụ: The soldier’s uniform was blood-stained after the battle. (Bộ đồng phục của người lính bị dính máu sau trận chiến.) check Nghĩa 2: Ẩn dụ chỉ sự liên quan đến bạo lực hoặc chiến tranh. Tiếng Anh: Blood-tainted Ví dụ: The history of the kingdom is blood-tainted by wars and conflicts. (Lịch sử của vương quốc nhuốm máu bởi chiến tranh và xung đột.)