VIETNAMESE

bơm định lượng

máy bơm định lượng

word

ENGLISH

dosing pump

  
NOUN

/ˈdəʊsɪŋ pʌmp/

metering pump

"Bơm định lượng" là thiết bị cung cấp chất lỏng hoặc khí theo một lượng được xác định trước.

Ví dụ

1.

Bơm định lượng cung cấp lượng hóa chất chính xác.

The dosing pump adds precise amounts of chemicals.

2.

Bơm định lượng được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước.

The dosing pump is used in water treatment plants.

Ghi chú

Bơm định lượng là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa chất và xử lý nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metering Pump - Bơm định lượng Ví dụ: Metering pumps are essential in chemical processing. (Bơm định lượng rất cần thiết trong xử lý hóa chất.) check Proportional Pump - Bơm tỷ lệ Ví dụ: The proportional pump ensures precise mixing of fluids. (Bơm tỷ lệ đảm bảo pha trộn chất lỏng chính xác.)