VIETNAMESE
định giá cổ phiếu
định giá thị trường cổ phiếu
ENGLISH
Stock valuation
/stɒk ˌvæljuˈeɪʃən/
equity pricing
"Định giá cổ phiếu" là việc xác định giá trị thị trường của một cổ phiếu dựa trên các yếu tố tài chính và phi tài chính.
Ví dụ
1.
Định giá cổ phiếu phản ánh tình hình tài chính của công ty.
The stock valuation reflects the company's financial health.
2.
Định giá cổ phiếu chính xác thu hút thêm nhà đầu tư.
Accurate stock valuation attracts more investors.
Ghi chú
Từ định giá cổ phiếu là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Market value - Giá trị thị trường
Ví dụ:
Stock valuation reflects the current market value of a company’s shares.
(Định giá cổ phiếu phản ánh giá trị thị trường hiện tại của cổ phần công ty.)
Earnings per share - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
Ví dụ:
Earnings per share is a critical factor in stock valuation.
(Thu nhập trên mỗi cổ phiếu là yếu tố quan trọng trong định giá cổ phiếu.)
Price-to-earnings ratio - Tỷ lệ giá trên thu nhập
Ví dụ:
The P/E ratio is widely used in stock valuation.
(Tỷ lệ P/E được sử dụng rộng rãi trong định giá cổ phiếu.)
Intrinsic value - Giá trị nội tại
Ví dụ:
Stock valuation aims to determine the intrinsic value of shares.
(Định giá cổ phiếu nhằm xác định giá trị nội tại của cổ phiếu.)
Dividend yield - Lợi suất cổ tức
Ví dụ:
Dividend yield is a key metric in stock valuation for income investors.
(Lợi suất cổ tức là chỉ số quan trọng trong định giá cổ phiếu dành cho nhà đầu tư thu nhập.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết