VIETNAMESE

đỉnh của đỉnh

tuyệt vời nhất, hàng đầu

word

ENGLISH

crème de la crème

  
PHRASE

/krɛm də lə krɛm/

cream of the crop, top tier

Đỉnh của đỉnh là sự xuất sắc hoặc hoàn hảo tuyệt đối.

Ví dụ

1.

Sự kiện này giới thiệu đỉnh của đỉnh của các nhà thiết kế.

This event showcased the crème de la crème of designers.

2.

Bộ sưu tập rượu của họ là đỉnh của đỉnh.

Their wine collection is the crème de la crème.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Crème de la crème nhé! check The best of the best - Đỉnh của đỉnh Phân biệt: The best of the best là cụm đồng nghĩa trực tiếp với crème de la crème, dùng để ca ngợi điều vượt trội nhất. Ví dụ: This school only accepts the best of the best. (Ngôi trường này chỉ nhận những người giỏi nhất trong số giỏi nhất.) check Elite - Tinh hoa Phân biệt: Elite là từ đơn diễn tả nhóm người ưu tú – gần nghĩa với crème de la crème trong học thuật, xã hội, nghề nghiệp. Ví dụ: She’s part of the medical elite in the country. (Cô ấy thuộc giới tinh hoa y khoa trong nước.) check Top-tier - Hạng đầu Phân biệt: Top-tier dùng trong kinh doanh, học thuật, thể thao – tương đương với crème de la crème. Ví dụ: They’re a top-tier law firm. (Họ là một công ty luật thuộc hàng đầu.)