VIETNAMESE

quy định Hành Chính

quy tắc hành chính

word

ENGLISH

Administrative rules

  
NOUN

/ədˌmɪnɪˈstreɪtɪv ruːlz/

management policies

Từ "quy định Hành Chính" là các quy tắc được thiết lập để đảm bảo hiệu quả trong quản lý và vận hành hành chính.

Ví dụ

1.

Quy định Hành Chính hợp lý hóa quy trình xử lý tài liệu.

Administrative rules streamline document workflows.

2.

Các quy định này đảm bảo đối xử công bằng với tất cả nhân viên.

These rules ensure fair treatment for all employees.

Ghi chú

Từ Administrative rules là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngnội quy tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Office conduct guidelines – Hướng dẫn ứng xử hành chính Ví dụ: Staff behavior must follow the administrative rules or office conduct guidelines issued by management. (Hành vi của nhân viên phải tuân theo quy định hành chính do ban lãnh đạo ban hành.) check Internal office regulations – Nội quy hành chính Ví dụ: The administrative rules include internal office regulations for reporting and leave requests. (Quy định hành chính bao gồm nội quy về báo cáo và xin nghỉ.) check Workplace policy – Chính sách hành chính văn phòng Ví dụ: The workplace policy is part of the administrative rules applied across departments. (Chính sách hành chính văn phòng là một phần của quy định hành chính áp dụng trong toàn bộ phòng ban.)