VIETNAMESE
điều kiện tài chính
ENGLISH
financial condition
/faɪˈnænʃəl kənˈdɪʃən/
Điều kiện tài chính là các yếu tố liên quan đến quản lý tiền bạc và nguồn lực tài chính.
Ví dụ
1.
Điều kiện tài chính ảnh hưởng đến quyết định đầu tư.
Financial conditions affect investment decisions.
2.
Điều kiện tài chính xác định khả năng vay tiền.
Financial conditions determine loan eligibility.
Ghi chú
Điều kiện tài chính thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Financial stability - Ổn định tài chính
Ví dụ:
Financial stability is critical for long-term investments.
(Ổn định tài chính là yếu tố quan trọng cho các khoản đầu tư dài hạn.)
Liquidity - Thanh khoản
Ví dụ:
Liquidity is essential for meeting short-term obligations.
(Thanh khoản là yếu tố cần thiết để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.)
Cash flow - Dòng tiền
Ví dụ:
A positive cash flow indicates a healthy financial condition.
(Dòng tiền dương cho thấy tình hình tài chính lành mạnh.)
Debt-to-equity ratio - Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Ví dụ:
A high debt-to-equity ratio signals financial risk.
(Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao cho thấy rủi ro tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết