VIETNAMESE
điều kiện kinh tế
điều kiện tiên quyết
ENGLISH
economic condition
/ˌɛkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃən/
Điều kiện kinh tế là các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình tài chính hoặc kinh doanh.
Ví dụ
1.
Điều kiện kinh tế khác nhau đáng kể giữa các khu vực.
Economic conditions vary significantly between regions.
2.
Điều kiện kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
Economic conditions affect the global market.
Ghi chú
Từ điều kiện kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Economic growth - Tăng trưởng kinh tế
Ví dụ:
Economic growth is essential for reducing poverty.
(Tăng trưởng kinh tế là điều cần thiết để giảm đói nghèo.)
Inflation rate - Tỷ lệ lạm phát
Ví dụ:
The inflation rate has risen to 5%.
(Tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 5%.)
Unemployment rate - Tỷ lệ thất nghiệp
Ví dụ:
A high unemployment rate reflects economic challenges.
(Tỷ lệ thất nghiệp cao phản ánh những thách thức kinh tế.)
Gross domestic product (GDP) - Tổng sản phẩm quốc nội
Ví dụ:
GDP measures the economic output of a country.
(GDP đo lường sản lượng kinh tế của một quốc gia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết