VIETNAMESE

điều kiện học tập

word

ENGLISH

learning condition

  
NOUN

/ˈlɜːrnɪŋ kənˈdɪʃən/

Điều kiện học tập là các yếu tố hoặc môi trường ảnh hưởng đến việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng.

Ví dụ

1.

Điều kiện học tập trong thư viện là lý tưởng cho sinh viên.

The learning condition in the library is ideal for students.

2.

Các trường học cần tạo ra điều kiện học tập tốt nhất cho học sinh của mình.

Schools must create optimal learning conditions for their pupils.

Ghi chú

Từ điều kiện học tập thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Learning environment - Môi trường học tập Ví dụ: A conducive learning environment fosters student engagement. (Một môi trường học tập thuận lợi thúc đẩy sự tham gia của học sinh.) check Study resources - Tài nguyên học tập Ví dụ: Online platforms provide study resources for free. (Các nền tảng trực tuyến cung cấp tài nguyên học tập miễn phí.) check Academic support - Hỗ trợ học tập Ví dụ: The university offers academic support for struggling students. (Trường đại học cung cấp hỗ trợ học tập cho các sinh viên gặp khó khăn.) check Teaching aids - Đồ dùng dạy học Ví dụ: Modern teaching aids include digital whiteboards. (Các đồ dùng dạy học hiện đại bao gồm bảng trắng kỹ thuật số.)