VIETNAMESE

kiến tập

ENGLISH

listen (for practice)

  
NOUN

/ˈlɪsən fɔr ˈpræktəs/

to visit (for practice)

Kiến tập là việc giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.

Ví dụ

1.

Tôi đã có cơ hội đi kiến tập và thực hành trong một lớp học ngoại ngữ.

I had a chance to go and listen for practice in a foreign language class.

2.

Tôi sẽ đi kiến tập một lớp ngoại ngữ.

I will listen in a foreign language class.

Ghi chú

Phân biệt thực tập (intern) và kiến tập (listen):

- Intern: thực tập là giai đoạn người học có được kinh nghiệm thực tế để chuẩn bị cho công việc mới. Khi tham gia thực tập, người học được trải nghiệm công việc thực tế.

- Listen: kiến tập chỉ là việc quan sát cách làm, đúc kết kinh nghiệp thực tế cho bản thân, không được tham gia trực tiếp trải nghiệm công việc, đây là thời gian tiếp thêm đam mê, niềm yêu thích từ công việc thực tế với người học.