VIETNAMESE

điều khoản thương mại

word

ENGLISH

trade clause

  
NOUN

/treɪd klɔːz/

commercial clause

Điều khoản thương mại là các điều kiện liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Điều khoản thương mại điều chỉnh các giao dịch kinh doanh.

Trade clauses regulate business transactions.

2.

Điều khoản thương mại đơn giản hóa các thỏa thuận quốc tế.

Trade clauses simplify international agreements.

Ghi chú

Từ điều khoản thương mại là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Commercial terms - Điều khoản thương mại Ví dụ: Trade clauses specify the commercial terms for cross-border transactions. (Điều khoản thương mại quy định các điều khoản thương mại cho các giao dịch xuyên biên giới.) check Incoterms - Điều khoản thương mại quốc tế Ví dụ: Trade clauses often include Incoterms for clarity. (Các điều khoản thương mại thường bao gồm Incoterms để đảm bảo rõ ràng.) check Export-import rules - Quy định xuất nhập khẩu Ví dụ: Trade clauses detail export-import rules for each party. (Các điều khoản thương mại nêu rõ quy định xuất nhập khẩu cho từng bên.)