VIETNAMESE

điều khoản thi hành

word

ENGLISH

enforcement clause

  
NOUN

/ɪnˈfɔːsmənt klɔːz/

execution clause

Điều khoản thi hành là quy định về cách thức thực hiện một văn bản pháp lý.

Ví dụ

1.

Điều khoản thi hành đảm bảo thực hiện các điều khoản.

The enforcement clause ensures the implementation of terms.

2.

Điều khoản thi hành yêu cầu tuân thủ tất cả các quy định.

The enforcement clause mandates compliance with all regulations.

Ghi chú

Từ điều khoản thi hành là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Implementation provisions - Quy định thực hiện Ví dụ: The enforcement clause includes implementation provisions for the agreement. (Điều khoản thi hành bao gồm các quy định thực hiện cho thỏa thuận.) check Execution terms - Các điều khoản thi hành Ví dụ: The enforcement clause ensures compliance with execution terms. (Điều khoản thi hành đảm bảo tuân thủ các điều khoản thực thi.)