VIETNAMESE

điều khiển

vận hành

word

ENGLISH

Control

  
NOUN

/kənˈtrəʊl/

Regulation

"Điều khiển" là hành động thao tác hoặc hướng dẫn một thiết bị hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Anh ấy điều khiển toàn bộ hệ thống.

He has control over the entire system.

2.

Điều khiển hệ thống cần có đào tạo chuyên sâu.

Control of the system requires specialized training.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ control nhé! check Controller – người hoặc thiết bị điều khiển Ví dụ: The air traffic controller ensured safe landings. (Người điều khiển không lưu đã đảm bảo hạ cánh an toàn.) check Controlling – mang tính kiểm soát Ví dụ: His controlling behavior caused issues in their relationship. (Hành vi kiểm soát của anh ấy gây ra vấn đề trong mối quan hệ của họ.) check Uncontrollable – không thể kiểm soát Ví dụ: The fire spread at an uncontrollable rate. (Ngọn lửa lan ra với tốc độ không thể kiểm soát.)