VIETNAMESE

điều khiển logic

điều khiển hợp lý

word

ENGLISH

Logic control

  
NOUN

/ˈlɒʤɪk kənˈtrəʊl/

algorithmic control

“Điều khiển logic” là hệ thống điều khiển dựa trên các nguyên tắc logic toán học.

Ví dụ

1.

Điều khiển logic được áp dụng trong tự động hóa để quản lý hoạt động của máy móc.

Logic control is applied in automation to manage machine operations.

2.

Các kỹ sư thiết kế các hệ thống với điều khiển logic để đảm bảo độ chính xác và hiệu quả.

Engineers design systems with logic control to ensure precision and efficiency.

Ghi chú

Logic Control là một từ vựng thuộc kỹ thuật và khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Boolean Logic – Logic Boolean Ví dụ: Logic control relies on Boolean logic to make decisions in automation systems. (Điều khiển logic dựa trên logic Boolean để đưa ra quyết định trong các hệ thống tự động hóa.)

check Control System – Hệ thống điều khiển Ví dụ: Logic control is a core component of modern control systems. (Điều khiển logic là một thành phần cốt lõi của các hệ thống điều khiển hiện đại.)

check Programmable Logic Controller (PLC) – Bộ điều khiển logic khả trình Ví dụ: PLCs are commonly used to implement logic control in industrial applications. (Bộ điều khiển logic khả trình thường được sử dụng để triển khai điều khiển logic trong các ứng dụng công nghiệp.)