VIETNAMESE
điều khiển số
ENGLISH
digital control
/ˈdɪdʒɪtl kənˈtroʊl/
“Điều khiển số” là hệ thống sử dụng tín hiệu số để điều khiển các thiết bị điện tử, thường trong các ứng dụng tự động hóa.
Ví dụ
1.
Hệ thống điều khiển số nâng cao hiệu quả.
Digital control systems improve efficiency.
2.
Anh ấy chuyên về hệ thống điều khiển số.
He specializes in digital control systems.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của digital control nhé!
Computerized control – Điều khiển bằng máy tính
Phân biệt:
Computerized control tương đương với digital control, thường dùng trong hệ thống tự động hóa hoặc công nghiệp hiện đại.
Ví dụ:
The factory uses computerized control to manage production.
(Nhà máy sử dụng điều khiển bằng máy tính để quản lý sản xuất.)
Electronic control – Điều khiển điện tử
Phân biệt:
Electronic control là cách gọi gần nghĩa với digital control, đặc biệt dùng trong thiết bị cơ điện tử và ô tô.
Ví dụ:
Modern vehicles feature advanced electronic control systems.
(Xe hiện đại có hệ thống điều khiển điện tử tiên tiến.)
Programmable control – Điều khiển lập trình
Phân biệt:
Programmable control đồng nghĩa với digital control trong các hệ thống PLC và thiết bị tự động hóa công nghiệp.
Ví dụ:
The machine is operated using programmable control logic.
(Máy được vận hành bằng logic điều khiển lập trình.)
Automatic control – Điều khiển tự động
Phân biệt:
Automatic control là cách nói rộng hơn, bao gồm digital control, trong hệ thống điều khiển không cần thao tác tay.
Ví dụ:
The system adjusts itself through automatic control.
(Hệ thống tự điều chỉnh thông qua điều khiển tự động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết